Từ vựng
1. Từ vựng chức vụ trong công ty
- Chaiman: chủ tịch- Director: Giám đốc
- Chief Executive Officer(CEO): Giám đốc điều hành
-Vice president: Phó giám đốc
- Secretary: thư kí
- Manager: quản lý
- Generalinchief: Trưởng phòng
- Deputy: phó phòng
- Leader: tổ trưởng, trưởng nhóm
- Employee: nhân viên.
- Worker: công nhân
2. Từ vựng các ban phòng trong công ty
- Accounting department: phòng kế toán.- Human resouces department: phòng nhân sự
- Administrative offices: phòng hành chính.
- Customer Service: Phòng chăm sóc khách hàng
- Sales department: phòng kinh doanh.
- A meeting room: phòng họp.
3. Từ vựng về phúc lợi, chế độ
- Salary: lương-salary increase: tăng lương
- Deducation of salary: trừ lương
- insurrance: bảo hiểm
- Promote: thăng chức
- Resign: từ chức
- Maternity leave: nghỉ đẻ
- Working hours: giờ làm việc
- Sick leave: nghỉ ốm
Mẫu câu giao tiếp thông dụng
1.Dùng để giao tiếp trong văn phòng:
- What time does the meeting start?( Mấy giờ cuộc họp bắt đầu)
- My business plan for the company.( Kế hoạch làm việc của tôi cho công ty.)
- Which department is he/she in? (Anh/chị làm ở bộ phận nào?)
- How long have you worked here? ( Bạn làm ở đây bao lâu rồi ?)
- How is your work today? ( công việc hôm nay của bạn thế nào?)
- Are you free after work today? ( Bạn có rảnh sau giờ làm việc hôm nay không?)
2. Dùng để giao tiếp với khách hàng
- Can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn)
- It's my plesasure working with you.( Thật hân hạnh khi được làm việc cùng bạn)
- I am very pleased to work with you.( Tôi thật vinh hạnh khi được hợp tác với bạn)
- Sorry to keep you waiting.( Xin lỗi vì để bạn đợi).
-When can we meet to discuss the contract?( Khi nào chúng ta có thể gặp nhau để thảo luận về bản hợp đồng)
3.Dùng để thông báo ai đó vắng mặt
- He/she off sick today.(Anh/cô ấy hôm nay bị ốm)
- Today he/she doesn't go to work.( Hôm nay anh/cô ấy không đi làm
- I'm afraid I'm not well and won't be able to come in today.( Tôi e hôm nay tôi không được khỏe nên tôi không đến cơ quan được.)
- She is on maternity leave. (Cô ấy đang nghỉ đẻ.)
-He/she is on leave at this time.(Anh/cô ấy đang nghỉ phép lúc này.)
Việc học tiếng Anh ngay càng quan trọng nhất là với những người đi làm trong môi trường sử dụng tiếng Anh phổ biến trong giao tiếp. Nó cũng sẽ giúp bạn thăng tiến, công việc thuận lợi hơn đó. Chúc các bạn thành công.
0 Nhận xét